cách tính tuổi theo con giáp
Bạn đang xem: Hướng Dẫn Cách Tính Tuổi 12 Con Giáp & Ngũ Hành. Đa số những bạn chỉ biết bản thân thuộc con giáp nào, giám sát theo thứ tự 12 nhỏ giáp rất dễ dàng. Tuy vậy về chủ đề này thì lại khác, đa số mọi người đều tất cả phần chưa rõ lắm.
Thông thường đối với vòng lập 12 con giáp, mọi người sẽ chỉ tính toán, đếm theo thứ tự các năm để biết rõ vào thời điểm ấy thuộc vào giáp nào cực kỳ đơn giản dễ hiểu. Tuy nhiên, trong phong thủy thì có phần phức tạp hơn rất nhiều, cách tính tuổi theo Can Chi
Bạn đang xem: Cách tính tuổi theo con giáp. Đa số những bạn chỉ biết bản thân thuộc con giáp nào, đo lường theo thứ tự 12 con giáp rất dễ dàng. Mặc dù về chủ đề này thì lại khác, đa số mọi người đều tất cả phần chưa rõ lắm. Thế nên, nếu muốn biết đúng chuẩn
Con giáp tuổi Sửu. Theo tử vi 12 con giáp, người tuổi Sửu có tính cách khá ngay thẳng, trong cuộc sống và công việc luôn khiến người thân, đồng nghiệp tin tưởng, yên tâm. Con giáp này là người đạt điểm 10 về độ tin cậy. Họ thể hiện tốt mọi mặt trong cuộc sống hàng
Luận giải chi tiết tử vi tuổi Tỵ theo các năm tuổi: Ất Tỵ 1965, Đinh Tỵ 1977, Kỷ Tỵ 1989, Tân Tỵ 2001 theo nam mạng, nữ mạng. Diễn biến tử vi theo các tháng trong năm cho người tuổi Tỵ. Mời bạn đọc tham khảo! >> Chi tiết: Xem tử vi 12 con giáp chính xác nhất
Site De Rencontre Moi Et Toi. Bạn đang đọc bài viết Tử vi 12 con giáp trọn đời & bảng tính ngày sinh + sinh mệnh tại bạn sẽ tìm hiểu về Tử vi trọn đời 12 con giáp, ngày sinh của 12 con giáp trong năm. Xem ngày sinh và bói tổng hơp 12 con giáp trọn đời cả nhà nhé! . Cùng khám phá những thông tin lý thú và bổ ích về chiêm tinh học tại 12 Cung Hoàng Đạo cực hấp dẫn! 12 con giáp là một trong những tinh hoa về chiêm tinh học của tử vi học phương đông. Nó được xuất hiện từ rất lâu rồi, từ năm 1766 TCN–1122 TCN. Được xem là cái gốc của nền văn hóa xa xưa và tiêu chí để đánh giá nhiều vấn đề, khía cạnh trong đời sống của con người. Từ tính cách, cuộc đời, sự nghiệp, tiền bạc, số mệnh...cho đến vận dụng vào thời gian, nông nghiệp, công việc, cưới hỏi, đám ma...nó xuất hiện trong mọi hoạt động con người từ thời xa xưa cho đến tận ngày nay...Hãy tham khảo thêm tại Wikipedia! 12 con giáp bao gồm Tý Chuột Sửu Trâu Dần Hổ Mão Mèo/Thỏ Thìn Rồng Tỵ Rắn Ngọ Ngựa Mùi Dê Thân Khỉ Dậu Gà Tuất Chó Hợi Lợn. Mỗi con vật đại diện cho một năm và đại diện cho sinh mệnh cuộc đời của mỗi con người. Nếu ai sinh ra trong năm nào, thuộc con nào...thì lấy tuổi Âm lịch là con đó! Không phải tất cả các tuổi đều như nhau, tùy thuộc vào năm sinh, vào sinh mệnh, vào thời gian, ngày giờ tháng sinh để đoán biết được cuộc đời cũng như tính cách sự nghiệp. Chu kỳ chính xác của 12 con giáp là 60 năm, có nghĩa là tròn 60 năm mới trở lại ngày sinh chính xác của một người. Bảng ngũ hành tương khắc trong tử vi phương đông Ngũ hành 12 con giáp được chia ra như sau Kim Kim loại, Mộc Cây cỏ, Thủy Nước, Hỏa Lửa, Thổ Đất đai. Và ngũ hành này sẽ kết hợp cùng 60 tổ hợp Can Chi để tạo nên sinh mệnh, tính cách và cuộc đời của mỗi con người. 60 tổ hợp Can Chi 12 con giáp bao gồm Tuổi Giáp Tý Nam Nữ sinh năm 1984, 1924, 2044 Tuổi Ất Sửu Nam Nữ sinh năm 1985, 1925, 2045 Tuổi Bính Dần Nam Nữ sinh năm 1986, 1926, 2046 Tuổi Đinh Mão Nam Nữ sinh năm 1987, 1927, 2047 Tuổi Mậu Thìn Nam Nữ sinh năm 1988, 1928, 2048 Tuổi Kỷ Tỵ Nam Nữ sinh năm 1989, 1929, 2049 Tuổi Canh Ngọ Nam Nữ sinh năm 1990, 1930, 2050 Tuổi Tân Mùi Nam Nữ sinh năm 1991, 1931, 2051 Tuổi Nhâm Thân Nam Nữ sinh năm 1992, 1932, 2052 Tuổi Quý Dậu Nam Nữ sinh năm 1993, 1933, 2053 Tuổi Giáp Tuất Nam Nữ sinh năm 1994, 1934, 2054 Tuổi Ất Hợi Nam Nữ sinh năm 1995, 1935, 2055 Tuổi Bính Tý Nam Nữ sinh năm 1996, 1936, 2056 Tuổi Đinh Sửu Nam Nữ sinh năm 1997, 1937, 2057 Tuổi Mậu Dần Nam Nữ sinh năm 1998, 1938, 2058 Tuổi Kỷ Mão Nam Nữ sinh năm 1999, 1939, 2059 Tuổi Canh Thìn Nam Nữ sinh năm 2000, 1940, 2060 Tuổi Tân Tỵ Nam Nữ sinh năm 2001, 1941, 2061 Tuổi Nhâm Ngọ Nam Nữ sinh năm 2002, 1942, 2062 Tuổi Quý Mùi Nam Nữ sinh năm 2003, 1943, 2063 Tuổi Giáp Thân Nam Nữ sinh năm 2004, 1944, 2064 Tuổi Ất Dậu Nam Nữ sinh năm 2005, 1945, 2065 Tuổi Bính Tuất Nam Nữ sinh năm 2006, 1946, 2066 Tuổi Đinh Hợi Nam Nữ sinh năm 2007, 1947, 2067 Tuổi Mậu Tý Nam Nữ sinh năm 2008, 1948, 2068 Tuổi Kỷ Sửu Nam Nữ sinh năm 2009, 1949, 2069 Tuổi Canh Dần Nam Nữ sinh năm 2010, 1950, 2070 Tuổi Tân Mão Nam Nữ sinh năm 2011, 1950, 2070 Tuổi Nhâm Thìn Nam Nữ sinh năm 2012, 1952, 2072 Tuổi Quý Tỵ Nam Nữ sinh năm 2013, 1953, 2073 Tuổi Giáp Ngọ Nam Nữ sinh năm 2014, 1954, 2074 Tuổi Ất Mùi Nam Nữ sinh năm 2015, 1955, 2075 Tuổi Bính Thân Nam Nữ sinh năm 2016, 1956, 2076 Tuổi Đinh Dậu Nam Nữ sinh năm 2017, 1957, 2077 Tuổi Mậu Tuất Nam Nữ sinh năm 2018, 1958, 2078 Tuổi Kỷ Hợi Nam Nữ sinh năm 2019, 1959, 2079 Tuổi Canh Tý Nam Nữ sinh năm 2020, 1960, 2080 Tuổi Tân Sửu Nam Nữ sinh năm 2021, 1961, 2081 Tuổi Nhâm Dần Nam Nữ sinh năm 2022, 1962, 2082 Tuổi Quý Mão Nam Nữ sinh năm 2023, 1963, 2083 Tuổi Giáp Thìn Nam Nữ sinh năm 2024, 1964, 2084 Tuổi Ất Tỵ Nam Nữ sinh năm 2025, 1965, 2085 Tuổi Bính Ngọ Nam Nữ sinh năm 2026, 1966, 2086 Tuổi Đinh Mùi Nam Nữ sinh năm 2027, 1967, 2087 Tuổi Mậu Thân Nam Nữ sinh năm 2028, 1968, 2088 Tuổi Kỷ Dậu Nam Nữ sinh năm 2029, 1969, 2089 Tuổi Canh Tuất Nam Nữ sinh năm 2030, 1970, 2090 Tuổi Tân Hợi Nam Nữ sinh năm 2031, 1971, 2091 Tuổi Nhâm Tý Nam Nữ sinh năm 2032, 1972, 2092 Tuổi Quý Sửu Nam Nữ sinh năm 2033, 1973, 2093 Tuổi Giáp Dần Nam Nữ sinh năm 2034, 1974, 2094 Tuổi Ất Mão Nam Nữ sinh năm 2035, 1975, 2095 Tuổi Bính Thìn Nam Nữ sinh năm 2036, 1976, 2096 Tuổi Đinh Tỵ Nam Nữ sinh năm 2037, 1977, 2097 Tuổi Mậu Ngọ Nam Nữ sinh năm 2038, 1978, 2098 Tuổi Kỷ Mùi Nam Nữ sinh năm 2039, 1979, 2099 Tuổi Canh Thân Nam Nữ sinh năm 2040, 1980, 2100 Tuổi Tân Dậu Nam Nữ sinh năm 2041, 1981, 2101 Tuổi Nhâm Tuất Nam Nữ sinh năm 2042, 1982, 2102 Tuổi Quý Hợi Nam Nữ sinh năm 2043, 1983, 2103 Tương ứng với 60 năm sẽ quay lại một vòng tròn con giáp trùng với Can Chi. Có nghĩa là nếu bạn sinh năm Nhâm Tuất, thì đến 60 năm sau mới xuất hiện lại năm Nhâm Tuất, nhưng điều điều đặc biệt là không có nghĩa rằng sẽ trùng Ngũ Hành bạn nhé. Sự kết hợp can chi trong tử vi học phương đông 12 con giáp Ví dụ Nhâm Thân năm 1992 mệnh Kim thì không có nghĩa Nhâm Thân sinh năm 1932 cũng là Mệnh Kim nhé! Giờ thì hãy cùng 12 Cung Sao khám phá xem tính tuổi, sinh mệnh, ngũ hành theo năm sinh của 12 con giáp nhé! Cách xem tuổi năm sinh & ngũ hành của 12 con giáp thế nào? Ví dụ Ở đây 12 Cung Sao để dấu hiệu thời gian có phần hơi trái với phong cách đọc truyền thống của người Việt. Nếu như người Việt đọc dấu thời gian theo thứ tự là Ngày / Tháng / Năm thì ở bảng tử vi tuổi năm sinh và vận mệnh của 12 con giáp này đọc là Tháng / Ngày / Năm sinh nhé! Nếu sinh ngày 01/31/1900 thì có nghĩa là sinh ngày 31 tháng 01 năm 1900. Người Tuổi Tý & sinh mệnh Người tuổi Tý sinh ngày 01/31/1900 to 02/18/1901 - Mệnh Kim Người tuổi Tý sinh ngày 02/18/1912 to 02/05/1913 - Mệnh Thủy Người tuổi Tý sinh ngày 02/05/1924 to 01/24/1925 - Mệnh Mộc Người tuổi Tý sinh ngày 01/24/1936 to 02/10/1937 - Mệnh Hỏa Người tuổi Tý sinh ngày 02/10/1948 to 01/28/1949 - Mệnh Thổ Người tuổi Tý sinh ngày 01/28/1960 to 02/14/1961 - Mệnh Kim Người tuổi Tý sinh ngày 02/15/1972 to 02/02/1973 - Mệnh Thủy Người tuổi Tý sinh ngày 02/02/1984 to 02/19/1985 - Mệnh Mộc Người tuổi Tý sinh ngày 02/19/1996 to 02/06/1997 - Mệnh Hỏa Người tuổi Tý sinh ngày 02/07/2008 to 01/25/2009 - Mệnh Thổ Người Tuổi Sửu & sinh mệnh Người tuổi Sửu sinh ngày 02/19/1901 to 02/07/1902 - Mệnh Kim Người tuổi Sửu sinh ngày 02/06/1913 to 01/25/1914 - Mệnh Thủy Người tuổi Sửu sinh ngày 01/25/1925 to 02/12/1926 - Mệnh Mộc Người tuổi Sửu sinh ngày 02/11/1937 to 01/30/1938 - Mệnh Hỏa Người tuổi Sửu sinh ngày 01/29/1949 to 02/16/1950 - Mệnh Thổ Người tuổi Sửu sinh ngày 02/15/1961 to 02/04/1962 - Mệnh Kim Người tuổi Sửu sinh ngày 02/03/1973 to 01/22/1974 - Mệnh Thủy Người tuổi Sửu sinh ngày 02/20/1985 to 02/08/1986 - Mệnh Mộc Người tuổi Sửu sinh ngày 02/07/1997 to 01/27/1998 - Mệnh Hỏa Người tuổi Sửu sinh ngày 01/26/2009 to 02/13/2010 - Mệnh Thổ Người Tuổi Dần & sinh mệnh Người tuổi Dần sinh ngày 02/08/1902 to 01/28/1903 - Mệnh Thủy Người tuổi Dần sinh ngày 01/26/1914 to 02/13/1915 - Mệnh Mộc Người tuổi Dần sinh ngày 02/13/1926 to 02/01/1927 - Mệnh Hỏa Người tuổi Dần sinh ngày 01/31/1938 to 02/18/1939 - Mệnh Thổ Người tuổi Dần sinh ngày 02/17/1950 to 02/05/1951 - Mệnh Kim Người tuổi Dần sinh ngày 02/05/1962 to 01/24/1963 - Mệnh Thủy Người tuổi Dần sinh ngày 01/23/1974 to 02/10/1975 - Mệnh Mộc Người tuổi Dần sinh ngày 02/09/1986 to 01/28/1987 - Mệnh Hỏa Người tuổi Dần sinh ngày 01/28/1998 to 02/15/1999 - Mệnh Thổ Người tuổi Dần sinh ngày 02/14/2010 to 02/02/2011 - Mệnh Kim Người Tuổi Mão & sinh mệnh Người tuổi Mão sinh ngày 01/29/1903 to 02/15/1904 - Mệnh Thủy Người tuổi Mão sinh ngày 02/14/1915 to 02/02/1916 - Mệnh Mộc Người tuổi Mão sinh ngày 02/02/1927 to 01/22/1928 - Mệnh Hỏa Người tuổi Mão sinh ngày 02/19/1939 to 02/07/1940 - Mệnh Thổ Người tuổi Mão sinh ngày 02/06/1951 to 01/26/1952 - Mệnh Kim Người tuổi Mão sinh ngày 01/25/1963 to 02/12/1964 - Mệnh Thủy Người tuổi Mão sinh ngày 02/11/1975 to 01/30/1976 - Mệnh Mộc Người tuổi Mão sinh ngày 01/29/1987 to 02/16/1988 - Mệnh Hỏa Người tuổi Mão sinh ngày 02/16/1999 to 02/04/2000 - Mệnh Thổ Người tuổi Mão sinh ngày 02/03/2011 to 01/22/2012 - Mệnh Kim Người Tuổi Thìn & sinh mệnh Người tuổi Thìn sinh ngày 02/19/1904 to 02/03/1905 - Mệnh Mộc Người tuổi Thìn sinh ngày 02/03/1916 to 01/22/1917 - Mệnh Hỏa Người tuổi Thìn sinh ngày 01/23/1928 to 02/09/1929 - Mệnh Thổ Người tuổi Thìn sinh ngày 02/08/1940 to 01/26/1941 - Mệnh Kim Người tuổi Thìn sinh ngày 01/27/1952 to 02/13/1953 - Mệnh Thủy Người tuổi Thìn sinh ngày 02/13/1964 to 02/01/1965 - Mệnh Mộc Người tuổi Thìn sinh ngày 01/31/1976 to 02/17/1977 - Mệnh Hỏa Người tuổi Thìn sinh ngày 02/17/1988 to 02/05/1989 - Mệnh Thổ Người tuổi Thìn sinh ngày 02/05/2000 to 01/23/2001 - Mệnh Kim Người tuổi Thìn sinh ngày 01/23/2012 to 02/09/2013 - Mệnh Thủy Người Tuổi Tị & sinh mệnh Người tuổi Tị sinh ngày 02/04/1905 to 01/24/1906 - Mệnh Mộc Người tuổi Tị sinh ngày 01/23/1917 to 02/10/1918 - Mệnh Hỏa Người tuổi Tị sinh ngày 02/10/1929 to 01/29/1930 - Mệnh Thổ Người tuổi Tị sinh ngày 01/27/1941 to 02/14/1942 - Mệnh Kim Người tuổi Tị sinh ngày 02/14/1953 to 02/02/1954 - Mệnh Thủy Người tuổi Tị sinh ngày 02/21/1965 to 01/20/1966 - Mệnh Mộc Người tuổi Tị sinh ngày 02/18/1977 to 02/06/1978 - Mệnh Hỏa Người tuổi Tị sinh ngày 02/06/1989 to 01/26/1990 - Mệnh Thổ Người tuổi Tị sinh ngày 01/24/2001 to 02/11/2002 - Mệnh Kim Người tuổi Tị sinh ngày 02/10/2013 to 01/30/2014 - Mệnh Thủy Người Tuổi Ngọ & sinh mệnh Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/25/1906 to 02/12/1907 - Mệnh Hỏa Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/11/1918 to 01/31/1919 - Mệnh Thổ Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/30/1930 to 02/16/1931 - Mệnh Kim Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/15/1942 to 02/04/1943 - Mệnh Thủy Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/03/1954 to 01/23/1955 - Mệnh Mộc Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/21/1966 to 02/08/1967 - Mệnh Hỏa Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/07/1978 to 01/27/1979 - Mệnh Thổ Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/27/1990 to 02/14/1991 - Mệnh Kim Người tuổi Ngọ sinh ngày 02/12/2002 to 01/31/2003 - Mệnh Thủy Người tuổi Ngọ sinh ngày 01/31/2014 to 02/18/2015 - Mệnh Mộc Người Tuổi Mùi & sinh mệnh Người tuổi Mùi sinh ngày 02/13/1907 to 02/01/1908 - Mệnh Hỏa Người tuổi Mùi sinh ngày 02/01/1919 to 02/19/1920 - Mệnh Thổ Người tuổi Mùi sinh ngày 02/17/1931 to 02/05/1932 - Mệnh Kim Người tuổi Mùi sinh ngày 02/05/1943 to 01/24/1944 - Mệnh Thủy Người tuổi Mùi sinh ngày 01/24/1955 to 02/11/1956 - Mệnh Mộc Người tuổi Mùi sinh ngày 02/09/1967 to 01/29/1968 - Mệnh Hỏa Người tuổi Mùi sinh ngày 01/28/1979 to 02/15/1980 - Mệnh Thổ Người tuổi Mùi sinh ngày 02/15/1991 to 02/03/1992 - Mệnh Kim Người tuổi Mùi sinh ngày 02/01/2003 to 01/21/2004 - Mệnh Thủy Người tuổi Mùi sinh ngày 02/19/2015 to 02/07/2016 - Mệnh Mộc Người Tuổi Thân & sinh mệnh Người tuổi Thân sinh ngày 02/02/1908 to 01/21/1909 - Mệnh Thổ Người tuổi Thân sinh ngày 02/20/1920 to 02/07/1921 - Mệnh Kim Người tuổi Thân sinh ngày 02/06/1932 to 01/25/1933 - Mệnh Thủy Người tuổi Thân sinh ngày 01/25/1944 to 02/12/1945 - Mệnh Mộc Người tuổi Thân sinh ngày 02/12/1956 to 01/30/1957 - Mệnh Hỏa Người tuổi Thân sinh ngày 01/29/1968 to 02/16/1969 - Mệnh Thổ Người tuổi Thân sinh ngày 02/16/1980 to 02/04/1981 - Mệnh Kim Người tuổi Thân sinh ngày 02/04/1992 to 01/22/1993 - Mệnh Thủy Người tuổi Thân sinh ngày 01/22/2004 to 02/08/2005 - Mệnh Mộc Người tuổi Thân sinh ngày 02/08/2016 to 01/27/2017 - Mệnh Hỏa Người Tuổi Dậu & sinh mệnh Người tuổi Dậu sinh ngày 01/22/1909 to 02/09/1910 - Mệnh Thổ Người tuổi Dậu sinh ngày 02/08/1921 to 01/27/1922 - Mệnh Kim Người tuổi Dậu sinh ngày 01/26/1933 to 02/13/1934 - Mệnh Thủy Người tuổi Dậu sinh ngày 02/13/1945 to 02/01/1946 - Mệnh Mộc Người tuổi Dậu sinh ngày 01/31/1957 to 02/17/1958 - Mệnh Hỏa Người tuổi Dậu sinh ngày 02/17/1969 to 02/05/1970 - Mệnh Thổ Người tuổi Dậu sinh ngày 02/05/1981 to 01/24/1982 - Mệnh Kim Người tuổi Dậu sinh ngày 01/23/1993 to 02/09/1994 - Mệnh Thủy Người tuổi Dậu sinh ngày 02/09/2005 to 01/28/2006 - Mệnh Mộc Người tuổi Dậu sinh ngày 01/28/2017 to 02/15/2018 - Mệnh Hỏa Người Tuổi Tuất & sinh mệnh Người tuổi Tuất sinh ngày 02/10/1910 to 01/29/1911 - Mệnh Kim Người tuổi Tuất sinh ngày 01/28/1922 to 02/15/1923 - Mệnh Thủy Người tuổi Tuất sinh ngày 02/14/1934 to 02/03/1935 - Mệnh Mộc Người tuổi Tuất sinh ngày 02/02/1946 to 01/21/1947 - Mệnh Hỏa Người tuổi Tuất sinh ngày 02/18/1958 to 02/07/1959 - Mệnh Thổ Người tuổi Tuất sinh ngày 02/06/1970 to 01/26/1971 - Mệnh Kim Người tuổi Tuất sinh ngày 01/25/1982 to 02/12/1983 - Mệnh Thủy Người tuổi Tuất sinh ngày 02/10/1994 to 01/30/1995 - Mệnh Mộc Người tuổi Tuất sinh ngày 01/29/2006 to 02/17/2007 - Mệnh Hỏa Người tuổi Tuất sinh ngày 02/16/2018 to 02/04/2019 - Mệnh Thổ Người Tuổi Hợi & sinh mệnh Người tuổi Hợi sinh ngày 01/30/1911 to 02/17/1912 - Mệnh Kim Người tuổi Hợi sinh ngày 02/16/1923 to 02/04/1924 - Mệnh Thủy Người tuổi Hợi sinh ngày 02/04/1935 to 01/23/1936 - Mệnh Mộc Người tuổi Hợi sinh ngày 01/22/1947 to 02/09/1948 - Mệnh Hỏa Người tuổi Hợi sinh ngày 02/08/1959 to 01/27/1960 - Mệnh Thổ Người tuổi Hợi sinh ngày 01/27/1971 to 02/14/1972 - Mệnh Kim Người tuổi Hợi sinh ngày 02/13/1983 to 02/01/1984 - Mệnh Thủy Người tuổi Hợi sinh ngày 01/31/1995 to 02/18/1996 - Mệnh Mộc Người tuổi Hợi sinh ngày 02/18/2007 to 02/06/2008 - Mệnh Hỏa Người tuổi Hợi sinh ngày 02/05/2019 to 01/24/2020 - Mệnh Thổ Bảng tính theo ngày sinh + sinh mệnh chính xác cho 12 con giáp Năm Năm âm lịch Ngũ hành Giải nghĩa Mệnh nam Mệnh nữ 1905 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1906 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước trên trời Tốn Mộc Khôn Thổ 1907 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước trên trời Chấn Mộc Chấn Mộc 1908 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khôn Thổ Tốn Mộc 1909 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khảm Thuỷ Khôn Thổ 1910 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Ly Hoả Càn Kim 1911 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Cấn Thổ Đoài Kim 1912 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Đoài Kim Cấn Thổ 1913 Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Càn Kim Ly Hoả 1914 Giáp Dần Đại Khe Thủy Nước khe lớn Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1915 Ất Mão Đại Khe Thủy Nước khe lớn Tốn Mộc Khôn Thổ 1916 Bính Thìn Sa Trung Thổ Đất pha cát Chấn Mộc Chấn Mộc 1917 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất pha cát Khôn Thổ Tốn Mộc 1918 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Khảm Thuỷ Khôn Thổ 1919 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Ly Hoả Càn Kim 1920 Canh Thân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Cấn Thổ Đoài Kim 1921 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Đoài Kim Cấn Thổ 1922 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn Càn Kim Ly Hoả 1923 Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1924 Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển Tốn Mộc Khôn Thổ 1925 Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển Chấn Mộc Chấn Mộc 1926 Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khôn Thổ Tốn Mộc 1927 Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khảm Thuỷ Khôn Thổ 1928 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Ly Hoả Càn Kim 1929 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Cấn Thổ Đoài Kim 1930 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Đoài Kim Cấn Thổ 1931 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Càn Kim Ly Hoả 1932 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1933 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Tốn Mộc Khôn Thổ 1934 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Chấn Mộc Chấn Mộc 1935 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Tốn Mộc 1936 Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Khảm Thuỷ Khôn Thổ 1937 Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Ly Hoả Càn Kim 1938 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành Cấn Thổ Đoài Kim 1939 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành Đoài Kim Cấn Thổ 1940 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Càn Kim Ly Hoả 1941 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1942 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Tốn Mộc Khôn Thổ 1943 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Chấn Mộc Chấn Mộc 1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khôn Thổ Tốn Mộc 1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khảm Thuỷ Khôn Thổ 1946 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Ly Hoả Càn Kim 1947 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Cấn Thổ Đoài Kim 1948 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Đoài Kim Cấn Thổ 1949 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Càn Kim Ly Hoả 1950 Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1951 Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Tốn Mộc Khôn Thổ 1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Chấn Mộc Chấn Mộc 1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Khôn Thổ Tốn Mộc 1954 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát Khảm Thuỷ Khôn Thổ 1955 Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát Ly Hoả Càn Kim 1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Cấn Thổ Đoài Kim 1957 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Đoài Kim Cấn Thổ 1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Càn Kim Ly Hoả 1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ Đất tò vò Tốn Mộc Khôn Thổ 1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Đất tò vò Chấn Mộc Chấn Mộc 1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Vàng pha bạc Khôn Thổ Tốn Mộc 1963 Quý Mão Kim Bạch Kim Vàng pha bạc Khảm Thuỷ Khôn Thổ 1964 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to Ly Hoả Càn Kim 1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to Cấn Thổ Đoài Kim 1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước trên trời Đoài Kim Cấn Thổ 1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước trên trời Càn Kim Ly Hoả 1968 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1969 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Tốn Mộc Khôn Thổ 1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Chấn Mộc Chấn Mộc 1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Khôn Thổ Tốn Mộc 1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Khảm Thuỷ Khôn Thổ 1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Ly Hoả Càn Kim 1974 Giáp Dần Đại Khe Thủy Nước khe lớn Cấn Thổ Đoài Kim 1975 Ất Mão Đại Khe Thủy Nước khe lớn Đoài Kim Cấn Thổ 1976 Bính Thìn Sa Trung Thổ Đất pha cát Càn Kim Ly Hoả 1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất pha cát Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Tốn Mộc Khôn Thổ 1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Chấn Mộc Chấn Mộc 1980 Canh Thân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Khôn Thổ Tốn Mộc 1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Khảm Thuỷ Khôn Thổ 1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn Ly Hoả Càn Kim 1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn Cấn Thổ Đoài Kim 1984 Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển Đoài Kim Cấn Thổ 1985 Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển Càn Kim Ly Hoả 1986 Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1987 Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Tốn Mộc Khôn Thổ 1988 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Chấn Mộc Chấn Mộc 1989 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Khôn Thổ Tốn Mộc 1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Khảm Thuỷ Khôn Thổ 1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Ly Hoả Càn Kim 1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Cấn Thổ Đoài Kim 1993 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Đoài Kim Cấn Thổ 1994 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Càn Kim Ly Hoả 1995 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Khảm Thuỷ 1996 Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Tốn Mộc Khôn Thổ 1997 Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Chấn Mộc Chấn Mộc 1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành Khôn Thổ Tốn Mộc 1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành Khảm Thuỷ Khôn Thổ 2000 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Ly Hoả Càn Kim 2001 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Cấn Thổ Đoài Kim 2002 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Đoài Kim Cấn Thổ 2003 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Càn Kim Ly Hoả 2004 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khôn Thổ Khảm Thuỷ 2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Tốn Mộc Khôn Thổ 2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Chấn Mộc Chấn Mộc 2007 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Khôn Thổ Tốn Mộc 2008 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Khảm Thuỷ Khôn Thổ 2009 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Ly Hoả Càn Kim 2010 Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Cấn Thổ Đoài Kim 2011 Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Đoài Kim Cấn Thổ 2012 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Càn Kim Ly Hoả 2013 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Khôn Thổ Khảm Thuỷ 2014 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát Tốn Mộc Khôn Thổ 2015 Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát Chấn Mộc Chấn Mộc 2016 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Tốn Mộc 2017 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Khảm Thuỷ Khôn Thổ 2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Ly Hoả Càn Kim Theo Tử vi trọn đời 12 con giáp Bản quyền 12 Cung Sao Copyright
Theo Âm lịch, 12 con giáp được sử dụng để chỉ tên gọi của thời gian. Mặt khác, quan niệm tử vi của người phương Đông cũng tin rằng, những ai sinh vào năm con vật nào sẽ mang hầu hết các đặc trưng tính cách của con vật ưu điểm và nhược điểm đặc trưng trong tính cách của 12 con giáp là gì?>> Đã có tử vi trọn đời 2023 cho 12 con giáp1. Tính cách người tuổi TýTuổi Tý thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹnƯu điểm Người tuổi Tý thường có tính cách hướng ngoại, sôi nổi và năng động. Là người thẳng thắn, dễ mến, khả năng thích ứng nhanh và khả năng sáng tạo tốt. Ngoài ra, người tuổi này cũng rất chăm chỉ, cần cù và tiết tuổi Tý cũng có khả năng để ý đến các chi tiết nhỏ, họ đủ khéo léo để nhìn ra được những điều mà người khác không thấy. Thế nhưng bản thân họ lại kín đáo tới mức người ngoài khó lòng tìm ra được điểm sơ hở nào của điểm Những người cầm tinh con chuột đôi lúc quá mạnh mẽ, nhiều tham vọng. Do vậy, họ không thích hợp với những công việc rập khuôn, gò tuổi này sống hơi cảm tính, biểu hiện kiên cường nhưng sợ bị tổn thương. >> Tử vi 2022 cho người tuổi Tý 2. Tính cách người tuổi SửuNgười tuổi Sửu có tính cách ra sao?Ưu điểm Những người tuổi Sửu mang đặc trưng tính cách của loài trâu - gắn bó mật thiết với nhà nông. Do vậy, họ là biểu tượng của sự siêng năng, kiên trì, nguyên tắc và đáng tin cậy. Người tuổi này luôn thực tế, sống có ý chí, không suy nghĩ viển vông. Họ rất giỏi trong việc lãnh đạo tập thể, quyết đoán và chính xác. Họ biết nhìn xa trông rộng và không bị cám dỗ bởi cái lợi trước điểm Xét về độ bảo thủ, có thể nói người tuổi Sửu luôn xếp hàng đầu trong 12 con giáp. Họ sống theo phong cách hơi khép kín, lại có chút cứng đầu và không hay tâm sự với người khác. Không dễ gì có thể khiến họ thay đổi quan điểm, ý kiến.>> Tử vi 2022 cho người Tuổi Sửu3. Tính cách người tuổi DầnNgười tuổi Dần cầm tinh của “chúa sơn lâm”Ưu điểm Cầm tinh của “chúa sơn lâm”, nên người tuổi Dần cực kỳ mạnh mẽ, dũng cảm. Tuy độc lập, liều lĩnh nhưng họ lại là người nhân ái. Đối xử với người khác vô cùng chân thành, thoải người tuổi này không nề hà giúp đỡ kẻ yếu. Họ sử dụng sự mạnh mẽ sẵn có của mình để che chở cho người khác. Trong tình thân và tình yêu, họ đều dốc hết lòng mình để đối tốt với đối phương. Vì thế mà mối quan hệ với người tuổi Dần lúc nào cũng giàu cảm điểm Người tuổi Dần hay có tính đa nghi nên khi mất bình tĩnh rất khó kiểm soát. Trong cuộc sống và công việc dễ nổi giận, thiếu lập trường, nóng vội nên làm người khác khó chịu. Từ đó dẫn tới hiệu quả công việc không được Tính cách người tuổi MãoƯu điểm Cũng giống như loài mèo, người tuổi Mão là những người cư xử rất khôn khéo. Nói chuyện uyển chuyển, nhẹ nhàng, khả năng ngoại giao tốt. Họ tinh tế và rất biết cách làm người khác hài lòng. Người tuổi này rất biết giữ đức hạnh, giải quyết mọi chuyện đều dịu dàng, không nóng nảy bốc đồng. Cuộc sống luôn lạc quan, vui vẻ và chăm sóc cho gia đình cực kỳ chu điểm Người cầm tinh con mèo không thích cuộc sống bị cuốn vào tranh đua, hơn thiệt quá nhiều. Do vậy, họ lựa chọn né tránh các cuộc xung đột và phiền phức. Tuy nhiên, chính điều này làm người tuổi Mão khó nắm bắt được các cơ hội làm ăn mạo khi, người ngoài thường đánh giá họ là người nhu nhược, ít phản kháng. Bị lợi dụng hay nhờ vả cũng khó lòng biết cách từ chối. 5. Tính cách người tuổi ThìnƯu nhược điểm trong tính cách người tuổi ThìnƯu điểm Từ cổ đại, rồng đã biểu trưng cho Thiên Tử, chỉ hoàng đế mới có thể dùng hoa văn rồng. Vì thế mà tuổi Thìn cũng mang đặc trưng cho sự thống trị và người đứng đầu. Họ tỏa sáng trong mọi công việc, mọi cuộc chơi. Cuộc sống luôn tràn đầy nhiệt huyết và hướng tới sự đủ đầy, thịnh vượng. Người tuổi Thìn cũng có rất nhiều bạn bè và các mối quan hệ đối tác, xã giao. Họ được yêu quý bởi sự hòa đồng, trọng ân nghĩa. Nếu giúp đỡ họ, nhất định họ sẽ tìm cơ hội để trả điểm Người ngoài hay đánh giá người tuổi Thìn kiêu ngạo, chóng chán và ích kỉ. Tính cách nóng nảy, bướng bỉnh nên nhiều lúc làm người xung quanh phật ý. 6. Tính cách người tuổi TỵƯu điểm Người tuổi Tỵ rất khôn ngoan và kiên nhẫn - hệt như loài rắn săn mồi. Khi đã xác định được mục tiêu, họ sẽ náu mình quan sát, bình tĩnh chờ đợi thời cơ. Sau đó giải quyết gọn nhẹ mọi việc. Dường như không có chuyện gì có thể làm khó được nữa, bộ óc của người tuổi này cũng có khả năng phân tích cực kì thông minh, ưu việt. Họ luôn dựa vào suy đoán của mình để làm việc, không hay trải lòng cùng người điểm Sự bảo thủ, kín kẽ của người tuổi Tỵ khiến mọi người cảm thấy đề phòng. Mọi bí mật riêng tư của họ đều được giấu kín, lại có chút đa nghi. Vì thế mà khiến bạn bè, người yêu thiếu đi cảm giác an cũng không thích bị người khác khuyên bảo hay giáo huấn. Đưa ra nhiều quyết định thiên về cảm tính và không thực sự rõ ràng. 7. Tính cách người tuổi NgọNgười tuổi Ngọ thích vận động và rất mạnh mẽƯu điểm Đặc điểm nổi bật nhất của người tuổi Ngọ là ham thích vận động, ưa sự đổi mới. Họ được ví với những con chiến mã tốt nhất - luôn gắn với sự xông xáo, nhanh nhạy. Mang phẩm chất bộc trực, khảng khái, không sợ khó khăn gian cạnh đó, người tuổi Ngọ rất giỏi trong giao tiếp với người khác. Họ được trân trọng bởi lòng nhân ái, hết lòng giúp đỡ và bảo vệ người điểm Tính khí của họ có phần thất thường, dễ nổi nóng làm mọi người khó chịu. Đam mê của người tuổi Ngọ cũng đến rất nhanh nhưng rất khó duy trì thời gian dài. Trong cuộc sống, cảm xúc của họ thể hiện rõ trên từng nét mặt, biểu cảm. Đưa ra quyết định không thực sự chắc chắn nhưng lại bướng bỉnh, không muốn làm theo ý người Tính cách người tuổi MùiƯu điểm Người cầm tinh con dê có khá nhiều điểm tương đồng với người tuổi Mão. Họ sống rất hòa nhã, giàu tình yêu thương và luôn biết thông cảm cho người khác. Họ yêu động vật, trẻ con, dễ tính và thích chăm sóc gia đình. Người tuổi này cũng có cuộc sống hôn nhân viên mãn, thoải mái về thời gian và tiền bạc. Nhưng điều đó cũng không làm họ tự kiêu, lên mặt. Nhược điểm Cũng vì bản tính tốt bụng mà người tuổi Mùi dễ bị người khác lợi dụng. Họ khó lòng từ chối các yêu cầu người khác đưa ra. Hơn nữa, con giáp này không quá giỏi ăn nói, hành xử thiên về cảm xúc. Vì vậy mà không giữ được lập trường và không dám thể hiện quan điểm, cái tôi bản Tính cách người tuổi ThânTính cách của những người cầm tinh con khỉƯu điểm Nhanh nhẹn, hài hước, giỏi thích nghi là 3 đặc điểm nổi bật nhất của người tuổi Thân. Dường như không có khó khăn rắc rối nào có thể đánh gục được họ. Trong các mối quan hệ xã hội, họ dùng sự hóm hỉnh và khiếu nói chuyện của mình để giải quyết mọi căng điểm Người tuổi Thân muốn giành chiến thắng trong mọi cuộc đua. Do vậy mà dễ sinh ra xích mích đố kị. Những lời nói và hành động của họ cũng khó chiếm được cảm tình của người Tính cách người tuổi DậuƯu điểm Trong cuộc sống, những người tuổi Dậu toát lên được phong thái chững chạc, sâu sắc. Họ làm việc vô cùng chăm chỉ, linh hoạt và quyết đoán nên dễ đạt được thành tựu. Người tuổi này được bạn bè yêu mến vì sự chân thành, hòa nhã. Họ rất biết giữ chữ tín trong các mối quan hệ. Ngoài ra, tuổi Dậu cũng thường để ý đến ngoại hình và yêu cái điểm Nếu không tiết chế sự hấp tấp nóng vội thì người tuổi Dậu khó làm được đại sự. Ngoài ra, họ cũng nên bỏ thói quen không tốt là hay nhìn vào khuyết điểm của người khác. 11. Tính cách người tuổi TuấtTính cách của người tuổi Tuất có đặc điểm gì?Ưu điểm Chó là động vật gần gũi và được con người thuần dưỡng sớm nhất. Điều này cũng phần nào được thể hiện trong đức tính của người tuổi Tuất. Họ có trí thông minh vượt trội, lòng trung thành và chung thủy son sắt. Mỗi công việc được giao họ sẽ làm hết mình, và cống hiến bằng trách nhiệm cao nhất. Họ yêu thích không gian tự do riêng và theo đuổi những gì mình thích. Nhưng không vì thế mà bỏ rơi bạn bè, người thân và sẵn sàng đứng về phía kẻ điểm Tuy tài vận tốt nhưng họ quản lý tiền bạc không tốt, khó nắm được thời Tính cách người tuổi HợiNgười tuổi Hợi rất lành tính, thật thàƯu điểm Người tuổi Hợi có tính cách rất lành, họ không bao giờ muốn tham gia vào các cuộc tranh đua. Họ hướng đến cuộc sống an yên, ổn định và hạnh phúc với những gì mình có. Những người có bạn bè hoặc người yêu là người tuổi Hợi thường cảm thấy rất thoải mái, dễ chịu. Bởi họ sống bằng sự chân thành, thẳng thắn và dễ bao dung tha thứ cho người khác. Nhược điểm Tuổi Hợi hay bị mọi người hiểu nhầm là khờ khạo, vì thế mà dễ bị lợi dụng. Họ đối xử với người khác hòa ái nhưng lại không biết tạo ra sự lãng mạn.
Home Xem tuổiTổng hợp tin tức xem tuổi Chủ nhật, 27/2/2022 - 1610 Theo bảng tính tuổi 12 con giáp, ngũ hành, địa chi, thiên can và cung phi là những yếu tố quan trọng nhất để quyết định vận số trọn đời của đương số. Tuy nhiên, trong năm 2022 Nhâm Dần, quý vị cần chú ý thêm đến các hạn như Tam Tai, Hoang Ốc và Kim Lâu để tránh những điều không may mắn xảy ra. Tuổi của một người theo phong thủy sẽ gồm Thiên can, Địa chi và năm sinh. Dựa vào các thông tin này có thể luận giải được phần nào vận trình cuộc đời và các yếu tố khắc hợp với người tuổi của chủ mệnh. Vì vậy, việc xem bảng tuổi 12 con giáp năm 2022 là vô cùng cần thiết. Do đó, quý vị hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây đến từ chuyên gia Duy Tâm Phúc đến từ I. Bảng tính tuổi theo 12 con giáp chi tiết 1. Cách tính tuổi theo 12 con giáp 2. Một số điều đáng chú ý khi xem bảng tuổi của 12 con giáp Cách tính Thiên can trong bảng tính tuổi theo 12 con giáp Có tất cả 10 thiên can khác nhau, tùy vào từng năm sinh mà thiên can sẽ có sự khác biệt. Để tự tính thiên can cho tuổi của một người, quý bạn lấy con số cuối cùng trong năm sinh và đối chiếu với quy ước sau - Con số cuối cùng trong năm sinh là 0 Thiên can Canh - Con số cuối cùng trong năm sinh là 1 Thiên can Tân - Con số cuối cùng trong năm sinh là 2 Thiên can Nhâm - Con số cuối cùng trong năm sinh là 3 Thiên can Quý - Theo các chuyên gia nghiên cứu về bảng tra tuổi 12 con giáp, con số cuối cùng trong năm sinh là 4 Thiên can Giáp - Con số cuối cùng trong năm sinh là 5 Thiên can Ất - Nếu con số cuối cùng trong năm sinh của một người là 6 thì người đó có Thiên can Bính - Con số cuối cùng trong năm sinh là 7 Thiên can Đinh - Con số cuối cùng trong năm sinh là 8 Thiên can Mậu - Con số cuối cùng trong năm sinh là 9 Thiên can Kỷ. Ví dụ, quý bạn sinh năm 1991 có con số cuối cùng là 1 thì theo bảng tính tuổi theo 12 con giáp, bạn sẽ có thiên can Tân. Như vậy, cách tính Thiên can rất đơn giản, hầu như bất cứ ai cũng đều có thể luận giải được. Cách tính Địa chi trong bảng tính tuổi con giáp Địa chi thể hiện năm sinh đó thuộc con giáp nào. Có 12 địa chi và mỗi năm sẽ là một địa chi khác nhau. Cách tính địa chi phức tạp hơn các tính thiên can một chút Bước 1 Quý bạn lấy 2 số cuối của năm sinh đem chia cho 12 Bước 2 Lấy con số dư để đối chiếu theo quy ước sau Theo bảng tính tuổi 12 con giáp, nếu dư 0 địa chi Tý Nếu dư 1 địa chi Sửu Nếu dư 2 địa chi Dần Nếu dư 3 địa chi Mão Nếu dư 4 địa chi Thìn Nếu dư 5 địa chi Tỵ Nếu dư 6 địa chi Ngọ Nếu dư 7 thì theo bảng tuổi theo con giáp thì bạn có địa chi Mùi Nếu dư 8 địa chi Thân Nếu dư 9 địa chi Dậu Nếu dư 10 địa chi Tuất Nếu dư 11 địa chi Hợi Ví dụ, người sinh năm 1991 sẽ tính địa chi như sau lấy 91 12 = 84 dư 7. Số dư 7 tương ứng với địa chi Mùi nên người sinh năm 1991 sẽ thuộc tuổi Mùi. Tổng hợp hai cách tính thiên can, địa chi nêu trên thì người sinh năm 1991 sẽ là người tuổi Tân Mùi. Ngũ hành trong bảng tính tuổi theo 12 con giáp Tương tự như thiên can, địa chi thì ngũ hành của mỗi năm sinh cũng sẽ có sự khác nhau. Ngũ hành bao gồm 5 hành sau hành Kim, hành Thủy, hành Mộc, hành Hỏa và hành Thổ. Để tính mệnh ngũ hành của một năm sinh thì chúng ta dựa vào thiên can và địa chi. Trước tiên, chúng ta quy ước như sau Theo bảng tính tuổi 12 con giáp, Thiên can Ất, Giáp là 1; Đinh, Bính là 2; Kỷ, Mậu là 3, Tân, Canh là 4, Quý, Nhâm là 5. Địa chi Sửu, Tý, Mùi, Ngọ là 0; Mão, Dần, Dậu, Thân là 1 và Tỵ, Thìn, Hợi, Tuất là 2. Ngũ hành Kim là 1, Thủy là 2, Hỏa là 3, Thổ là 4 và Mộc là 5. Sau khi đã nắm rõ quy ước trên, theo lời khuyên của các chuyên gia nghiên cứu về bảng xem tuổi 2022 12 con giáp, quý bạn tính ngũ hành năm sinh theo các bước sau Bước 1 Lấy Thiên can + Địa chi rồi so sánh với bảng quy ước ngũ hành Nếu kết quả Thiên can + Địa chi lớn hơn 5 thì tiếp tục trừ đi 5 và đối chiếu với bảng quy ước của ngũ hành. Tiếp tục ví dụ ở trên thì người sinh năm 1991 tuổi Tân Mùi tính ngũ hành năm sinh như sau lấy 4 + 0 = 4 tương ứng với ngũ hành Thổ. Như vậy, người tuổi Tân Mùi 1991 là người thuộc mệnh Thổ. Cách tính cung phi dựa vào bảng tính tuổi theo 12 con giáp Cung phi là yếu tố dựa vào bát quái để phân loại và thể hiện tính chất khác nhau của từng cá nhân. Cùng một năm sinh nhưng nam và nữ sẽ có cung phi khác nhau. Cách tính cung phi cho nam và nữ cũng không giống nhau. Cung phi của người sinh trước năm 2000 Cách tính cung phi tương đối phức tạp nhưng nếu xem xét kỹ thì quý bạn hoàn toàn có thể tự xác định được. Bước 1 Cộng 2 số cuối của năm sinh âm lịch, nếu lớn hơn 9 thì tiếp tục cộng 2 con số đó cho đến khi kết quả nhỏ hơn 10. Ta gọi con số cuối cùng là số a. Bước 2 Nếu là nam thì lấy 10 - a = b số b sẽ tra theo quy ước bên dưới. Nếu là nữ thì lấy 5+a = c nếu c nhỏ hơn 9 thì cộng tiếp đến khi nào nhỏ hơn 10 thì lấy giá trị để tra theo bảng quy ước. Theo các chuyên gia về cách tính tuổi theo 12 con giáp, quy ước cung phi bát trạch như sau số 1 = Khảm, số 2 = Khôn, số 3 = Chấn, số 4 = Tốn, số 5 = Nam sẽ là Khôn, Nữ sẽ là Cấn, số 6 = Càn, số 7 = Đoài, số 8 = Cấn, số 9 = Ly. Ví dụ, để tính cung phi cho người sinh năm 1991 như sau Lấy 9+1 = 11, cộng tiếp 1+1 = 2 lúc này a = 2 Nếu là nam lấy 10 - 2 = 8 tương đương cung Cấn Nếu là nữ thì lấy 5 + 2 = 7 tương đương cung Đoài Như vậy, theo bảng tính tuổi theo 12 con giáp và so sánh với quy ước trên thì nam tuổi 1991 Tân Mùi sẽ thuộc cung Cấn, nữ Tân Mùi 1991 sẽ thuộc cung Đoài. Xem tuổi sinh con năm 2022 có tốt không? chi tiết cho 12 con giáp! Cách tính cung phi cho nam nữ sinh sau năm 2000 Để tính cung phi bát trạch cho những người sinh sau năm 2000 thì quý bạn thực hiện theo các bước sau Bước 1 Để tính được cung phi, theo các nguyên tắc từ bảng tính tuổi 12 con giáp, đầu tiên, ta cần cộng 2 số cuối của năm sinh âm lịch, nếu lớn hơn 9 thì tiếp tục cộng 2 con số đó cho đến khi kết quả nhỏ hơn 10. Ta gọi con số cuối cùng là số a. Bước 2 Tính cung phi riêng cho nam và nữ Nếu là nam thì lấy 9 - a = b số b sẽ tra theo quy ước đã nêu ở trên. Nếu b = 0 thì sẽ thuộc cung Ly. Nếu là nữ thì lấy 6 + a = c nếu c nhỏ hơn 9 thì cộng tiếp đến khi nào nhỏ hơn 10 thì lấy giá trị để tra theo bảng quy ước. Ví dụ, tính cung phi cho nam nữ sinh năm 2009, theo bảng xem tuổi 2022 12 con giáp, quý bạn thực hiện như sau Lấy 0 + 9 = 9 Nếu là nam lấy 9-9 = 0 tương đương cung Ly Nếu là nữ thì lấy 6 + 9 = 15. Cộng tiếp 1+5=6 tương đương cung Càn. Như vậy, qua bảng tính tuổi con giáp, ta biết được nam tuổi Kỷ Sửu 2009 nam mạng thuộc cung Ly và nữ mạng thuộc cung Càn. II. Bảng tính tuổi theo 12 con giáp theo năm 2022 Nhâm Dần 1. Chi tiết bảng tuổi 12 con giáp 2022 2. Những thông tin liên quan đến bảng xem tuổi 12 con giáp năm 2022 Tính tuổi theo 12 con giáp năm 2022 cần lưu ý hạn Kim Lâu Tại sao nên chú ý hạn Kim Lâu? Phân tích theo chiết tự từ thì Kim có nghĩa là vàng bạc, Lâu có nghĩa là nhà vua. Như vậy, theo các chuyên gia nghiên cứu bảng tuổi của 12 con giáp, Kim Lâu là khái niệm để chỉ những bất lợi mà nếu tuổi nào gặp hạn này sẽ gặp phải những điều không may mắn. Cách tính Kim Lâu như thế nào? Cách tính Kim Lâu khá đơn giản, quý bạn tính xem năm hiện tại mình được bao nhiêu tuổi thì cộng thêm 1. Sau đó, lấy tổng chia cho 9. Theo cách tính tuổi theo 12 con giáp, nếu số dư rơi vào các số 1, 3, 6, 8 thì phạm hạn Kim Lâu. Ví dụ, người sinh năm 1991 năm 2021 được 30 tuổi + 1 = 31 tuổi. Lấy 31 chia cho 9 = 3 dư 4. Như vậy, năm 2021 tuổi Tân Mùi 1991 không bị dính hạn Kim Lâu. Xem thêm tử vi 12 con giáp năm 2022 Nhâm Dần dự đoán chính xác vận mênh! TRA CỨU TỬ VI 2022 Bạn vui lòng nhập chính xác thông tin của mình! Hạn Tam Tai là yếu tố xem bảng tính tuổi theo 12 con giáp năm 2022 Tại sao cần lưu ý hạn Tam Tai? Hạn Tam Tai là khái niệm dùng để chỉ 3 năm hạn liên tiếp của mỗi tuổi. Trong 3 năm đó, chủ nhân có thể gặp phải những điều xui xẻo, kém may mắn. Cứ 12 năm thì mỗi tuổi sẽ gặp một hạn Tam tai. Cách tính hạn Tam Tai như thế nào? Theo cách tính của người xưa thì hạn Tam Tai sẽ tính theo từng nhóm tuổi Tam Hợp. Có nghĩa là, những người thuộc cùng một nhóm Tam Hợp sẽ có hạn Tam Tai giống nhau. Cụ thể như sau - Nhóm tam hợp Tý - Thìn - Thân. Như vậy, theo bảng tính tuổi theo con giáp, nhóm này sẽ gặp hạn tam tai vào các năm Dần, năm Mão và năm Thìn. - Nhóm tam hợp Mão - Mùi - Hợi gặp hạn tam tai vào các năm Tỵ, năm Ngọ và năm Mùi. - Nhóm tam hợp Ngọ - Dần - Tuất gặp hạn tam tai vào các năm Thân, năm Dậu và năm Tuất. - Nhóm tam hợp Sửu - Tỵ - Dậu gặp hạn tam tai vào các năm Tý, năm Sửu và năm Hợi. Hạn Hoang Ốc xem bảng tuổi của 12 con giáp Hạn Hoang Ốc ảnh hưởng như thế nào? Hoang Ốc hiểu một cách đơn giản có nghĩa là một ngôi nhà hoang vắng, thiếu sinh khí, nhiều âm khí nặng nề. Người gặp hạn Hoang ốc sẽ khiến công việc, sức khỏe, gia đạo hay tiền tài gặp nhiều xui xẻo. Cách tính hạn Hoang Ốc chính xác Theo các chuyên gia về bảng tính tuổi theo 12 con giáp năm 2022, quý vị chỉ cần dựa vào 6 đốt ngón tay, quý bạn có thể tự tính được hạn Hoang ốc. Trong đó, đốt số 1 bắt đầu từ Kiết tốt, đốt thứ 2 là Nghi tốt, đốt thứ 3 là Địa sát xấu, đốt thứ 4 là Tấn tài tốt, đốt thứ 5 là Thọ tử xấu, đốt thứ 6 là Hoang ốc xấu. Người dùng bắt đầu từ 10 tuổi ở đốt số 1, 20 tuổi ở đốt số 2, 30 tuổi ở đốt số 3, 40 tuổi ở đốt số 4, 50 tuổi ở đốt số 5 và 60 tuổi ở đốt số 6… Dựa theo cách tính Hoang Ốc như trên thì theo bảng xem tuổi 2022 12 con giáp, các tuổi sau đây sẽ phạm Hoang Ốc lưu ý là tuổi này là tuổi mụ, tức là lấy tuổi hiện tại cộng thêm 1 12 tuổi, 14 tuổi, 15 tuổi, 18 tuổi, 21 tuổi, 23 tuổi, 24 tuổi, 27 tuổi, 29 tuổi, 30 tuổi, 32 tuổi, 33 tuổi, 36 tuổi, 38 tuổi, 39 tuổi, 41 tuổi, 42 tuổi, 45 tuổi, 47 tuổi, 48 tuổi, 50 tuổi, 51 tuổi, 54 tuổi, 56 tuổi, 57 tuổi, 60 tuổi, 63 tuổi, 65 tuổi, 66 tuổi, 69 tuổi, 72 tuổi, 74 tuổi, 75 tuổi. ► Bài viết liên quan Xem tuổi vợ chồng hợp khắc Xem tuổi kết hôn năm 2022 Xem tuổi làm nhà 2022 Trên đây là những thông tin hữu ích về bảng tính tuổi theo 12 con giáp và cách tính đơn giản, chính xác nhất. Giờ đây, người dùng có thể tự luận giải được năm sinh của một người sẽ có thiên can, địa chi, ngũ hành và cung phi tương ứng ra sao. Bạn ứng dụng thêm các cách tính hạn tam tai, kim lâu, hoang ốc vào cuộc sống để tránh những năm không may mắn với bản thân! Tôi là Duy Tâm Phúc, hiện đang là Chuyên gia phong thủy, tử vi tại say mê, gắn bó và tìm tòi, nghiên cứu về phong thủy hơn 10 năm qua. Để mang tới những nội dung mới mẻ và chất lượng nhất đến với đọc giả trong và ngoài nước Xem lá số tử vi theo ngày tháng năm sinh Hãy nhập đầy đủ thông tin của bạn vào để có kết quả tốt nhất Xem tử vi hàng ngày
Cách tính tuổi theo 12 con giáp giúp chúng ta biết được năm sinh của mình thuộc cung hoàng đạo nào? Trong bài viết dưới đây chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu bảng tuổi chi tiết của 12 cung hoàng đạo nhé. 1. Bảng tuổi theo 12 Cung Hoàng Đạo Sau đây là Bảng tuổi theo 12 Con giáp từ năm 1945 đến năm 2050. Mời bạn đọc tham khảo Năm sinh Cần Chi thê thiếp Ngũ hành bản mệnh nam giới Nữ giới [1945[1945[1945[1945[1945[1945[1945[1945 năm của con gà trống khảm Có lẽ Tuyền Trung Thủy 1946 Bính Tuất Thủy tinh Có lẽ ốc Thượng Thọ 1947 Đinh Hợi Có lẽ xứ Đoài 1948 Giao thừa xứ Đoài Có lẽ Lịch Hỏa 1949 Kỷ Sửu Có lẽ Thủy tinh 1950 Canh Khôn ngoan khảm Tùng Bách Mộc 1951 thỏ năm mới Đắt Khôn ngoan 1952 Nhâm Thìn Chân Chân Trường Lưu Thủy 1953 bạn rắn Khôn ngoan Đắt 1954 Caparison khảm Có lẽ Sa Trung Kim 1955 mùi Thủy tinh Có lẽ 1956 Bính Thân Có lẽ xứ Đoài Sơn Hạ Hòa 1957 Đinh Dậu Có lẽ Có lẽ 1958 Mậu Tuất Có lẽ Thủy tinh bình đất bằng gỗ 1959 năm con heo Khôn ngoan khảm 1960 súp chuột Đắt Khôn ngoan Bích Thượng Thơ 1961 Tân Sửu Chân Chân 1962 tốt nghiệp Khôn ngoan Đắt kim cương bạch kim 1963 Con thỏ khảm Có lẽ 1964 Giáp Rồng Thủy tinh Có lẽ Phú Đăng Hòa 1965 Ất Tỵ Có lẽ xứ Đoài 1966 Bính Ngọ xứ Đoài Có lẽ Thiên Hà Thủy 1967 Đinh Mùi Có lẽ Thủy tinh 1968 Mậu Thân Khôn ngoan khảm Đại Trạch Thọ 1969 năm của con gà trống Đắt Khôn ngoan 1970 súp sinh tồn Chân Chân Tô Tuyền Kim 1971 Tân Hội Khôn ngoan Đắt 1972 Nhâm Tý khảm Có lẽ Đường Đỗ Mộc 1973 bạn dùng Thủy tinh Có lẽ 1974 Giáp hổ Có lẽ xứ Đoài Đại Khê Thủy 1975 Giao thừa xứ Đoài Có lẽ 1976 bính âm Có lẽ Thủy tinh Sa Trung Thọ 1977 Đinh Tỵ Khôn ngoan khảm 1978 Giao thừa Đắt Khôn ngoan ngọn lửa thiên đường 1979 năm con dê Chân Chân 1980 súp cơ thể Khôn ngoan Đắt thạch lựu 1981 Tân Dậu khảm Có lẽ 1982 Nhâm Tuất Thủy tinh Có lẽ Đại Hải Thủy 1983 con lợn Có lẽ xứ Đoài 1984 Giáp Tý xứ Đoài Có lẽ Hải Trung Kim 1985 Con bò đực Có lẽ Thủy tinh 1986 cung Song Ngư Khôn ngoan khảm người Trung Quốc 1987 Đinh Mão Đắt Khôn ngoan 1988 Năm mới Chân Chân cây trong một khu rừng lớn 1989 thế kỷ tị nạn Khôn ngoan Đắt 1990 súp ngựa khảm Có lẽ Lô Băng Thọ 1991 Tân Mùi Thủy tinh Có lẽ 1992 Nhâm Thân Có lẽ xứ Đoài phong cách trang sức 1993 Dậu xứ Đoài Có lẽ 1994 Giáp Tuất Có lẽ Thủy tinh sơn đầu lửa 1995 heo rừng Khôn ngoan khảm 1996 Bính Tý Đắt Khôn ngoan Giảm Hà Thủy 1997 Nghệ thuật làm móng Chân Chân 1998 Năm mới Khôn ngoan Đắt Thành Đầu Thổ 1999 năm con thỏ khảm Có lẽ 2000 súp rồng Thủy tinh Có lẽ Trắng Lập Vàng 2001 Tân Tỵ Có lẽ xứ Đoài 2002 Nhâm Ngọ xứ Đoài Có lẽ Dương Liễu Mộc 2003 mùi thân yêu Có lẽ Thủy tinh 2004 áo giáp Khôn ngoan khảm Tuyền Trung Thủy 2005 năm của con gà trống Đắt Khôn ngoan 2006 Bính Tuất Chân Chân ốc Thượng Thọ 2007 Đinh Hợi Khôn ngoan Đắt 2008 Giao thừa khảm Có lẽ Lịch Hỏa 2009 Kỷ Sửu Thủy tinh Có lẽ 2010 Canh Có lẽ xứ Đoài Tùng Bách Mộc 2011 thỏ năm mới xứ Đoài Có lẽ 2012 Nhâm Thìn Có lẽ Thủy tinh Trường Lưu Thủy 2013 bạn rắn Khôn ngoan khảm 2014 Caparison Đắt Khôn ngoan Sa Trung Kim 2015 mùi Chân Chân 2016 Bính Thân Khôn ngoan Đắt Sơn Hạ Hòa 2017 Đinh Dậu khảm Có lẽ 2018 Mậu Tuất Thủy tinh Có lẽ bình đất bằng gỗ 2019 năm con lợn Có lẽ xứ Đoài 2020 súp chuột xứ Đoài Có lẽ Bích Thượng Thơ 2021 Tân Sửu Có lẽ Thủy tinh 2022 tốt nghiệp Khôn ngoan khảm kim cương bạch kim 2023 Con thỏ Đắt Khôn ngoan 2024 Giáp Rồng Chân Chân Phú Đăng Hòa 2025 Ất Tỵ Khôn ngoan Đắt 2026 Bính Ngọ khảm Có lẽ Thiên Hà Thủy 2027 Đinh Mùi Thủy tinh Có lẽ 2028 Mậu Thân Có lẽ xứ Đoài Đại Trạch Thọ 2029 năm của con gà trống xứ Đoài Có lẽ 2030 súp sinh tồn Có lẽ Thủy tinh Tô Tuyền Kim 2031 tiết canh lợn Khôn ngoan khảm 2032 Nhâm Tý Đắt Khôn ngoan Đường Đỗ Mộc 2033 bạn dùng Chân Chân 2034 áo giáp Khôn ngoan Đắt Đại Khê Thủy 2035 Giao thừa khảm Có lẽ 2036 bính âm Thủy tinh Có lẽ Sa Trung Thọ 2037 Đinh Tỵ Có lẽ xứ Đoài 2038 Giao thừa xứ Đoài Có lẽ ngọn lửa thiên đường 2039 năm con dê Có lẽ Thủy tinh 2040 súp cơ thể Khôn ngoan khảm thạch lựu 2041 Tân Dậu Đắt Khôn ngoan 2042 Nhâm Tuất Chân Chân Đại Hải Thủy 2043 con lợn Khôn ngoan Đắt 2044 Giáp Tý khảm Có lẽ Hải Trung Kim 2045 Con bò đực Thủy tinh Có lẽ 2046 cung Song Ngư Có lẽ xứ Đoài Lô Trung 2047 Đinh Mão xứ Đoài Có lẽ 2048 Năm mới Có lẽ Thủy tinh cây trong một khu rừng lớn 2049 thế kỷ tị nạn Khôn ngoan khảm 2050 súp ngựa Đắt Khôn ngoan Tiết lộ Trong đó – Can Chi là đơn vị dùng trong hệ thống âm lịch châu Á. Trong Can Chi có 10 Thiên Can Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý và 12 Địa Chi Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi. . , Thân, Dậu, Tuất, Hợi. – Cung Phi là cung mệnh của con người được tính dựa trên Bát quái và Ngũ hành. Trong Bát quái có 8 phương vị Ly, Càn, Khôn, Khảm, Cấn, Đoài, Chấn, Tốn và trong Ngũ hành có 5 phương vị Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. – Ngũ hành bản mệnh tính theo ngũ hành và áp dụng cho mốc theo năm, ít áp dụng cho mốc tháng, ngày, giờ. Ngũ hành bản mệnh chủ yếu dùng để đánh giá tổng quan về năm sinh của một người và người đó hợp với mệnh nào? thời gian vàng Sự xuất hiện của Golden Pavilion sẽ mang đến những bất lợi về sức khỏe hoặc tiền bạc. Hạn Kim Lâu có thể tính bằng công thức đơn giản là lấy tuổi cô chia cho 9 nếu số dư là 1,3,6,8 thì sẽ phạm tuổi Kim Lâu. Phụ nữ phạm Kim Lâu không nên lấy chồng. Ví dụ Gia chủ sinh năm 1999 năm 2023 là 25 tuổi. Lấy 259 = 2 và bỏ đi 7. Theo cách tính này, tuổi 1999 trong năm 2023 không phạm Kim Lâu. ngôi nhà hoang Ốc hoang tượng trưng cho ngôi nhà không có năng lượng tốt, tràn ngập năng lượng xấu. Người gặp hạn Hoang Ốc sẽ bị ảnh hưởng về công việc, sức khỏe và tài lộc. Cách tính hạn Hoàng Ốc dựa vào 6 đốt ngón tay, có thể tính như sau Ngón thứ nhất là Kiếp tốt, ngón thứ 2 là Nghi tốt, ngón thứ 3 là Kiếp Sát xấu, ngón Tay cơ thứ 4 là Tấn Tài tốt. , đốt ngón tay thứ 5 là Thổ Tú xấu, đốt ngón tay thứ 6 là Hoàng ốc xấu. – Ngón út Kiên là 10 tuổi, 11 tuổi số 2, 12 tuổi số 3, 13 tuổi số 4, 14 tuổi số 5, 15 tuổi số 6, 16 tuổi số 1, 17 tuổi già ở số 2, 13 tuổi ở số 4, 19 tuổi ở số 4. – Ngón 2 Lưỡng nghi tính là 20 tuổi, 21 tuổi ở số 3, 22 tuổi ở số 4, 23 tuổi ở số 5, 24 tuổi ở số 6, 25 tuổi ở số 1, 26 tuổi già ở số 2, 17 tuổi ở số 3, 28 tuổi ở số 4, 29 tuổi ở số 5. – Ngón 3 Địa thì tính 30 tuổi, 31 tuổi số 4, 32 tuổi số 5, 33 tuổi số 6, 34 tuổi số 1, 35 tuổi số 2, 36 tuổi số 3, 37 tuổi số 4, 38 tuổi số 5, 39 tuổi số 6. – Ngón tay thứ 4 Tấn Tài tính là 40 tuổi, 41 tuổi số 5, 42 tuổi số 6, 43 tuổi số 1, 44 tuổi số 2, 45 tuổi số 3, 46 tuổi đứng số 4, 47 tuổi đứng số 4. 5, 48 tuổi đứng số 6, 49 tuổi đứng số 1. – Đốt ngón tay thứ 5 Thổ Tú thì tính là 50 tuổi, 51 tuổi ở số 6, 52 tuổi ở số 1,5, 53 tuổi ở số 2,54 tuổi ở số 3, 55 tuổi ở số 4,56. . tuổi ở số 5. , 57 tuổi ở số 6, 58 tuổi ở số 1, 59 tuổi ở số 2. – Ngón thứ 6 Dị tính là 60 tuổi, 61 tuổi ở số 1, 62 tuổi ở số 2, 63 tuổi ở số 3, 64 tuổi ở số 4, 65 tuổi ở số 5, 66 tuổi ở số 6, 67 tuổi ở số 1, 68 tuổi ở số 2, 69 tuổi ở số 3. Sau 70 tuổi tính theo quy định cũ tương tự như cách tính từ 10 tuổi đến 60 tuổi. Hạn Ba Tai – Tam niên được hiểu là hạn 3 năm xảy ra liên tiếp với một tuổi tam là 3 và tai là tai họa. Theo quy luật, sau 12 năm sẽ có 3 năm tai họa và chúng ta không thể tránh khỏi tai họa này, nhưng có thể giảm bớt bằng cách tránh hoặc làm 5 tai họa sau Năm đầu tiên Tránh động thổ, xây nhà. Năm chữ hai Tiếp tục hoàn thành những việc quan trọng của năm và không dừng lại Năm thứ ba Tránh hoàn thành các nhiệm vụ quan trọng. Phải đến năm thứ 4 mới xong – Tính hạn Tam Tai dựa vào các nhóm tuổi con giáp sau Nhóm Năm Thân, Tý, Thìn gặp tam tai vào các năm Dần, Mão, Thìn Năm Dần bệnh tật, tai họa. Năm Mão rắc rối với pháp luật, xuất hành trái ý, hoặc tai nạn liên quan đến phẫu thuật. Năm Thìn hao tài, bị cướp. Tuổi Dần, Ngọ, Tuất gặp tam tai vào các năm Thân, Dậu, Tuất. Năm Thân tai họa từ trên trời rơi xuống. Năm Dậu có tiểu nhân phá hoại. Năm Tuất tai họa liên quan đến đất đai. Năm Hợi, Mão, Mùi gặp Tam tai là các năm Tỵ, Ngọ, Mùi. Năm Tỵ bị tiểu nhân ức hiếp. Năm Ngọ tai họa vì những chuyện mờ ám. Năm Mùi hao tài, tránh người mặc đồ trắng, tránh mặc đồ trắng. Tuổi Tỵ, Dậu, Sửu gặp tam tai là các tuổi Hợi, Tý, Sửu. Năm Hợi sự nghiệp thất bại hoặc tài sản bị phá hoại, gia đình tan nát. Năm Tý trẻ nhỏ dễ ốm đau, hao tốn tiền của. Năm Sửu hao tổn sức khỏe, tiền bạc. Với những kiến thức được chia sẻ trong bài viết, bạn có thể tính tuổi của mình theo 12 con giáp và xem tuổi mình hợp với những công việc nào, những công việc nào nên tránh? Có một ngày tuyệt vời! Bạn thấy bài viết Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp có đáp ướng đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp bên dưới để có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Nhớ để nguồn bài viết này Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp của website Chuyên mục Kiến thức chung Tóp 10 Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp Bảng tính tuổi theo con Giáp Video Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp Hình Ảnh Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp Bảng tính tuổi theo con Giáp Tin tức Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp Bảng tính tuổi theo con Giáp Review Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp Bảng tính tuổi theo con Giáp Tham khảo Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp Bảng tính tuổi theo con Giáp Mới nhất Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp Bảng tính tuổi theo con Giáp Hướng dẫn Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp Bảng tính tuổi theo con Giáp Tổng Hợp Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp Wiki về Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp Xem thêm chi tiết về Bảng tính tuổi theo 12 con Giáp
cách tính tuổi theo con giáp